Giá heo hơi hôm nay 7/12: Giảm từ 1.000 – 3.000 đồng/kg
Giá heo hơi hôm nay 7/12 ghi nhận giảm từ 1.000 – 3.000 đồng/kg trên diện rộng.
Tại khu vực miền Bắc, giá heo hơi hôm nay giảm nhẹ từ 1.000 - 2.000 đồng/kg và dao động trong khoảng 51.000 - 53.000 đồng/kg. Cụ thể, cùng giảm 1.000 đồng/kg, giá heo hơi hôm nay tại Yên Bái và Lào Cai cùng về mức 51.000 đồng/kg. Trong khi đó, cùng giảm 1.000 đồng/kg, giá heo hơi tại Thái Nguyên, Thái Bình và Tuyên Quang đang giao dịch ở mức 53.000 đồng. Ghi nhận mức giảm 2.000 đồng/kg, giá heo hơi hôm nay tại Phú Thọ về mức 52.000 đồng/kg. Mức giá này cũng được ghi nhận tại Nam Định, Hà Nam và Ninh Bình.
Giá heo hơi hôm nay 7/12: Giảm từ 1.000 – 3.000 đồng/kg |
Tại khu vực miền Trung - Tây Nguyên, giá heo hơi hôm nay đồng loạt giảm 1.000 đồng/kg tại nhiều địa phương và dao động trong khoảng 50.000 - 54.000 đồng/kg. Sau khi giảm 1.000 đồng/kg, các địa phương gồm Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Bình Định và Khánh Hòa cùng ghi nhận mức giá heo hơi 53.000 đồng/kg, ngang với các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh và Ninh Thuận. Cùng điều chỉnh giảm 1.000 đồng/lg, giá heo hơi hôm nay tại tỉnh Lâm Đồng về mức 54.000 đồng/kg - cao nhất khu vực. Tại các địa phương khác, thương lái tiếp tục thu mua heo hơi với giá trong khoảng 50.000 - 52.000 đồng/kg.
Tại khu vực miền Nam, giá heo hơi hôm nay giảm từ 1.000 - 3.000 đồng/kg và dao động trong khoảng 51.000 - 55.000 đồng/kg. Cụ thể, tỉnh Trà Vinh và TP Cần Thơ lần lượt giảm 3.000 đồng/kg và 2.000 đồng/kg đưa giá thu mua về cùng mức 52.000 đồng/kg. Đây cũng là mức giao dịch được ghi nhận tại hai tỉnh An Giang và Sóc Trăng sau khi giảm 1.000 đồng/kg. Cùng giảm 1.000 đồng/kg so với hôm qua, thương lái tại hai tỉnh An Giang và Sóc Trăng đang thu mua heo hơi với giá 53.000 đồng/kg.
Biến động tăng/giảm giá heo hơi ngày 7/12 tại các khu vực
Khu vực | Địa phương | Mức giá | Tăng/giảm |
Miền Bắc | Yên Bái | 51.000 | -1.000 |
Lào Cai | 51.000 | -1.000 | |
Thái Nguyên | 53.000 | -1.000 | |
Phú Thọ | 52.000 | -2.000 | |
Thái Bình | 53.000 | -1.000 | |
Tuyên Quang | 53.000 | -1.000 | |
Miền Trung – Tây Nguyên | Quảng Bình | 53.000 | -1.000 |
Quảng Trị | 53.000 | -1.000 | |
Thừa Thiên Huế | 53.000 | -1.000 | |
Quảng Nam | 53.000 | -1.000 | |
Bình Định | 53.000 | -1.000 | |
Khánh Hòa | 53.000 | -1.000 | |
Lâm Đồng | 54.000 | -1.000 | |
Miền Nam | An Giang | 52.000 | -1.000 |
Cần Thơ | 52.000 | -3.000 | |
Tiền Giang | 53.000 | -1.000 | |
Bạc Liêu | 53.000 | -1.000 | |
Trà Vinh | 52.000 | -2.000 | |
Sóc Trăng | 52.000 | -1.000 |