A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

TP Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn vào lớp 10

Sáng 11/7, Sở Giáo dục và Đào tạo TP Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2022 - 2023.

Ảnh minh họa: Chi Mai 

Năm nay tính điểm theo cách mới: tổng điểm 3 môn thi toán, văn, ngoại ngữ, tất cả đều tính theo hệ số 1. Thí sinh đậu nguyện vọng 1 thì không xét tiếp nguyện vọng 2, thí sinh đã đậu nguyện vọng 2 thì không xét tiếp nguyện vọng 3.

Các thí sinh trúng tuyển vào lớp 10 công lập sẽ nộp hồ sơ nhập học tại trường đã trúng tuyển từ ngày 12 đến 26/7. Sau 16h ngày 26/7, thí sinh không nộp hồ sơ nhập học thì trường sẽ xóa tên trong danh sách trúng tuyển.

Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 ở TP Hồ Chí Minh năm học 2022 - 2023 có 93.981 thí sinh tham dự. Tổng số học sinh vào hơn 100 trường THPT công lập năm học này là 72.800 chỉ tiêu.

Theo đó, điểm chuẩn lớp 10 năm học 2022 - 2023 của các trường THPT tại TP Hồ Chí Minh cụ thể như sau:

STT

Trường THPT

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn

NV1

NV2

NV3

Quận 1

1

Trưng Vương

675

21

21,5

22

2

Bùi Thị Xuân

745

22,25

22,5

23

3

Ten Lơ Man

540

17,75

18,75

19

5

Năng khiếu TDTT

210

12

12,25

14,5

5

Lương Thế Vinh

340

21

22

22,25

Quận 3

6

Lê Quý Đôn

560

22,25

22,5

23,5

7

Nguyễn Thị Minh Khai

690

23,25

23,5

23,75

8

Lê Thị Hồng Gấm

450

13,5

14,25

15

9

Marie Curie

1200

19,5

20,25

20,5

10

Nguyễn Thị Diệu

675

16

16,5

16,75

Quận 4

11

Nguyễn Trãi

585

13

13,5

14

12

Nguyễn Hữu Thọ

765

15

15,5

15,75

Quận 5

13

Trung học Thực hành ĐH Sài Gòn

140

20,75

21,25

21,75

14

Hùng Vương

1080

18,25

18,5

18,75

15

Trung học thực hành - ĐHSP

350

19,75

20,25

20,5

16

Trần Khai Nguyên

720

20,25

21,25

22

17

Trần Hữu Trang

360

14

14,5

15

Quận 6

18

Mạc Đĩnh Chi

1020

22,75

23,25

23,75

19

Bình Phú

675

19,5

19,75

20

20

Nguyễn Tất Thành

720

16,75

17

17,25

21

Phạm Phú Thứ

675

15

15,25

15,5

Quận 7

22

Lê Thánh Tôn

585

17

18

18,25

23

Tân Phong

630

13,5

13,75

14,75

24

Ngô Quyền

630

19,75

20,75

21,25

25

Nam Sài Gòn

225

18,75

19

19,5

Quận 8

26

Lương Văn Can

675

12

12,25

12,5

27

Ngô Gia Tự

675

12,5

12,75

13,5

28

Tạ Quang Bửu

585

15

15,5

15,75

29

Nguyễn Văn Linh

765

10,5

10,75

11

30

Võ Văn Kiệt

585

16

16,5

16,75

31

Chuyên Năng khiếu
TDTT Nguyễn Thị Định

635

13

13,5

13,75

TP Thủ Đức

32

Giồng Ông Tố

450

17,5

18

18,25

33

Thủ Thiêm

630

13,75

14,25

15,5

34

Nguyễn Huệ

675

15,5

15,75

16

35

Phước Long

540

16,75

17,25

17,75

36

Long Trường

765

11

11,25

12,25

37

Nguyễn Văn Tăng

765

10,75

11

11,5

38

Dương Văn Thì

495

14

14,75

15

39

Nguyễn Hữu Huân

660

23,25

23,5

23,75

40

Thủ Đức

810

20,5

20,5

20,75

41

Tam Phú

630

17,25

17,5

17,75

42

Hiệp Bình

630

14,5

14,75

15

43

Đào Sơn Tây

765

12

12,5

23

44

Linh Trung

855

14,5

14,75

15

45

Bình Chiểu

810

12,5

13,25

14

Quận 10

46

Nguyễn Khuyến

675

17,5

18,25

18,5

47

Nguyễn Du

595

20,5

21

21,25

48

Nguyễn An Ninh

675

14,75

15

16

49

THCS-THPT Diên Hồng

450

14

15

15,5

50

THCS-THPT Sương Nguyệt Anh

270

13,75

14,25

15,5

Quận 11

51

Nguyễn Hiền

490

18,5

18,75

19

52

Trần Quang Khải

810

16

17

17,25

53

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

675

15,75

16,25

16,5

Quận 12

54

Võ Trường Toản

675

20,75

21,75

22

55

Trường Chinh

810

17,75

18,25

18,5

56

Thạnh Lộc

630

16

16,5

16,75

Quận Bình Thạnh

57

Thanh Đa

495

14,75

15,5

16,5

58

Võ Thị Sáu

855

19,75

20

21

59

Gia Định

1000

23

23,5

23,75

60

Phan Đăng Lưu

675

14,5

15,5

16,5

61

Trần Văn Giàu

720

15,75

16,5

17

62

Hoàng Hoa Thám

810

18,5

18,75

19

Quận Gò Vấp

63

Gò Vấp

585

16,5

17,75

18

64

Nguyễn Công Trứ

855

20

21,25

22

65

Trần Hưng Đạo

900

19,5

20

20,25

66

Nguyễn Trung Trực

900

17

17,75

18

Quận Phú Nhuận

67

Phú Nhuận

825

22,5

23,5

23,75

68

Hàn Thuyên

630

15,25

16

16,75

Quận Tân Bình

69

Tân Bình

675

19

20,25

21,25

70

Nguyễn Chí Thanh

675

20

20,5

20,75

71

Nguyễn Thượng Hiền

775

24,25

24,5

24,75

72

Nguyễn Thái Bình

675

17,75

18

18,25

Quận Tân Phú

73

Trần Phú

810

22,75

23

23,25

74

Tây Thạnh

900

21

22,25

23

75

Lê Trọng Tấn

675

19

19,25

19,5

Quận Bình Tân

76

Vĩnh Lộc

585

16,25

16,75

17

77

Nguyễn Hữu Cảnh

630

17,5

17,75

18,25

78

Bình Hưng Hòa

720

17,25

18

18,5

79

Bình Tân

720

14,5

15

15,75

80

An Lạc

675

15

15,5

15,75

Huyện Bình Chánh

81

Bình Chánh

900

11

11,25

11,5

82

Tân Túc

765

12

12,25

13

83

Vĩnh Lộc B

855

13,5

14

14,25

84

Năng khiếu TDTT Bình Chánh

750

11

11,25

11,5

85

Phong Phú

1035

10,5

10,75

11

86

Lê Minh Xuân

720

14

14,5

14,75

87

Đa Phước

765

10,5

10,75

11

Huyện Cần Giờ

88

THCS-THPT Thạnh An

80

10,5

10,75

11

89

Bình Khánh

360

10,5

10,75

11

90

Cần Thạnh

405

10,5

10,75

11

91

An Nghĩa

405

105

10,75

11

Huyện Củ Chi

92

Củ Chi

765

15

15,25

15,75

93

Quang Trung

675

12

12,25

12,5

94

An Nhơn Tây

720

10,5

10,75

11

95

Trung Phú

765

12,75

13

13,5

96

Trung Lập

540

10,5

10,75

11

97

Phú Hòa

540

12

12,25

12,5

98

Tân Thông Hội

585

13

13,75

14

Huyện Hóc Môn

99

Nguyễn Hữu Cầu

630

22

22,25

22,5

100

Lý Thường Kiệt

495

19

20

20,25

101

Bà Điểm

630

17,75

18

18,5

102

Nguyễn Văn Cừ

585

14,5

14,75

15

103

Nguyễn Hữu Tiến

495

17

17,25

17,5

104

Phạm Văn Sáng

630

15,5

16,25

16,75

105

Hồ Thị Bi

765

15

16

16,25

 

Huyện Nhà Bè

 

 

 

 

106

Long Thới

360

12,75

13

13,25

107

Phước Kiển

630

12

12,25

12,75

108

Dương Văn Dương

585

13

13,25

13,5

CM

 

 

 

 


Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết